出自 chūzì
volume volume

Từ hán việt: 【xuất tự】

Đọc nhanh: 出自 (xuất tự). Ý nghĩa là: xuất phát từ; đến từ,sinh ra từ. Ví dụ : - 这么好一部小说竟然出自一个小作者之手 Tiểu thuyết hay như vậy thế mà lại được viết bởi một tác giả trẻ.

Ý Nghĩa của "出自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出自 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất phát từ; đến từ,sinh ra từ

出自,拼音是chū zì,汉语词语,解释为出于。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème hǎo 一部 yībù 小说 xiǎoshuō 竟然 jìngrán 出自 chūzì 一个 yígè xiǎo 作者 zuòzhě 之手 zhīshǒu

    - Tiểu thuyết hay như vậy thế mà lại được viết bởi một tác giả trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出自

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出售 chūshòu 自己 zìjǐ de 产业 chǎnyè

    - Họ bán tài sản của mình.

  • volume volume

    - 颤抖地 chàndǒudì 说出 shuōchū 自己 zìjǐ 名字 míngzi

    - Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • volume volume

    - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • volume volume

    - 亮出 liàngchū le 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • volume volume

    - néng 选出 xuǎnchū 自己 zìjǐ 认得 rènde de 名字 míngzi ma

    - Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao