湿 shī
volume volume

Từ hán việt: 【thấp.chập】

Đọc nhanh: 湿 (thấp.chập). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt. Ví dụ : - 地皮很湿。 Mặt đất ẩm ướt.. - 裤子湿湿的。 Quần ẩm ẩm.. - 衣服都湿了。 Quần áo đều ẩm hết rồi.

Ý Nghĩa của "湿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

湿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ẩm; ẩm ướt

东西上有水或者含水多的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地皮 dìpí 很湿 hěnshī

    - Mặt đất ẩm ướt.

  • volume volume

    - 裤子 kùzi 湿湿的 shīshīde

    - Quần ẩm ẩm.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú dōu 湿 shī le

    - Quần áo đều ẩm hết rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 湿

✪ 1. Chủ ngữ + 湿了

Cái gì bị ẩm ướt rồi

Ví dụ:
  • volume

    - 鞋子 xiézi 湿 shī le

    - Giày bị ẩm ướt rồi.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 布湿 bùshī le

    - Chỗ vải này bị ẩm rồi.

✪ 2. 湿 + Danh từ

Cái gì ẩm

Ví dụ:
  • volume

    - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • volume

    - 这湿 zhèshī 毛衣 máoyī

    - Chiếc áo len ẩm này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿

  • volume volume

    - 地皮 dìpí 很湿 hěnshī

    - Mặt đất ẩm ướt.

  • volume volume

    - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • volume volume

    - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • volume volume

    - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 因为 yīnwèi 漏水 lòushuǐ 变得 biànde 潮湿 cháoshī

    - Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • volume volume

    - 周身 zhōushēn dōu 淋湿 línshī le

    - toàn thân ướt sũng.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao