Đọc nhanh: 湿 (thấp.chập). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt. Ví dụ : - 地皮很湿。 Mặt đất ẩm ướt.. - 裤子湿湿的。 Quần ẩm ẩm.. - 衣服都湿了。 Quần áo đều ẩm hết rồi.
湿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm; ẩm ướt
东西上有水或者含水多的
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 裤子 湿湿的
- Quần ẩm ẩm.
- 衣服 都 湿 了
- Quần áo đều ẩm hết rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 湿
✪ 1. Chủ ngữ + 湿了
Cái gì bị ẩm ướt rồi
- 鞋子 湿 了
- Giày bị ẩm ướt rồi.
- 这些 布湿 了
- Chỗ vải này bị ẩm rồi.
✪ 2. 湿 + Danh từ
Cái gì ẩm
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 这湿 毛衣
- Chiếc áo len ẩm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 周身 都 淋湿 了
- toàn thân ướt sũng.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›