Đọc nhanh: 寒湿 (hàn thấp). Ý nghĩa là: lạnh lẽo ẩm ướt.
寒湿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lẽo ẩm ướt
寒冷空气和潮湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒湿
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
湿›