Đọc nhanh: 风湿病 (phong thấp bệnh). Ý nghĩa là: bệnh phong thấp; bệnh thấp khớp. Ví dụ : - 她长期受风湿病的折磨. She has been suffering from rheumatism for a long time.
风湿病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh phong thấp; bệnh thấp khớp
以肌肉、关节或纤维组织的炎症或疼痛为特征的疾病
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风湿病
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
病›
风›