Đọc nhanh: 湿度计 (thấp độ kế). Ý nghĩa là: ẩm độ kế; dụng cụ đo độ ẩm; thấp độ kế.
湿度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm độ kế; dụng cụ đo độ ẩm; thấp độ kế
通常通过测量电阻率来确定材料 (如木材,面粉,土壤或烟草等) 湿度百分比的仪器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿度计
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 这是 一支 温湿度 计
- Đây là một chiếc máy đo độ ẩm.
- 我们 从 设计 角度 讨论
- Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
湿›
计›