Đọc nhanh: 游学 (du học). Ý nghĩa là: du học.
游学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du học
旧时指离开本乡到外地或外国求学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游学
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 他 一旦 就 学会 了 游泳
- Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 经过 两个 星期 的 练习 , 我 学会 了 游泳
- Trải qua hai tuần luyện tập, tôi đã biết bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
游›