Đọc nhanh: 示威游行 (thị uy du hành). Ý nghĩa là: (phản đối) cuộc biểu tình. Ví dụ : - 几十个年轻人参加了示威游行。 Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
示威游行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phản đối) cuộc biểu tình
(protest) demonstration
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威游行
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
游›
示›
行›