Đọc nhanh: 化装游行 (hoá trang du hành). Ý nghĩa là: Lễ diễu hành hoá trang.
化装游行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ diễu hành hoá trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装游行
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他们 参加 了 和平 游行
- Họ tham gia tuần hành hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
游›
行›
装›