Đọc nhanh: 划水 (hoa thuỷ). Ý nghĩa là: Chỉ hành vi lười nhác trong thời gian đi làm hoặc học tập. Ví dụ : - 教你在上班时如何优雅地摸鱼划水 Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
划水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ hành vi lười nhác trong thời gian đi làm hoặc học tập
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划水
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 桨 在 水中 划动
- Mái chèo quạt trong nước.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
水›