Ý nghĩa của từ 渲 theo âm hán việt

渲 là gì? (Huyên, Tuyển). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: tô vẽ, Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp. Chi tiết hơn...

Âm:

Huyên

Từ điển phổ thông

  • tô vẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẫm mực. Nhà vẽ có phép đẫm mực, lấy mực đẫm xuống giấy, quệt đi quệt lại cho đẫm gọi là tuyển.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp

Từ ghép với 渲