xuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên.huyên】

Đọc nhanh: (tuyên.huyên). Ý nghĩa là: cái khuôn; cốt khuôn, ướm; thử, chèn; lót. Ví dụ : - 新绱的鞋要楦一楦。 giầy vừa ráp xong phải thử thử xem. - 装完瓷器把箱子楦好。 xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái khuôn; cốt khuôn

(楦子、楦头) 制鞋、制帽时所用的模型,多用木头做成

✪ 2. ướm; thử

用楦子填紧或撑大鞋帽的中空部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn shàng de xié yào xuàn 一楦 yīxuàn

    - giầy vừa ráp xong phải thử thử xem

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chèn; lót

泛指用东西填紧物体的中空部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 装完 zhuāngwán 瓷器 cíqì 箱子 xiāngzi xuàn hǎo

    - xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 装完 zhuāngwán 瓷器 cíqì 箱子 xiāngzi xuàn hǎo

    - xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

  • volume volume

    - xīn shàng de xié yào xuàn 一楦 yīxuàn

    - giầy vừa ráp xong phải thử thử xem

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyên , Tuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJMM (木十一一)
    • Bảng mã:U+6966
    • Tần suất sử dụng:Thấp