Đọc nhanh: 清线管理 (thanh tuyến quản lí). Ý nghĩa là: quản lý giải phóng mặt bằng chuyền.
清线管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý giải phóng mặt bằng chuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清线管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
理›
管›
线›