Đọc nhanh: 血清护理 (huyết thanh hộ lí). Ý nghĩa là: Huyết thanh chăm sóc.
血清护理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huyết thanh chăm sóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血清护理
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
- 创伤 的 护理 很 重要
- Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.
- 皮肤 疗程 包括 深层 清洁 和 滋润 护理
- Liệu trình chữa trị da bao gồm làm sạch sâu và dưỡng ẩm.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
清›
理›
血›