Đọc nhanh: 清理合同 (thanh lí hợp đồng). Ý nghĩa là: thanh lý hợp đồng.
清理合同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh lý hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理合同
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 经理 让 我 起 合同 草
- Quản lý bảo tôi soạn nháp hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
清›
理›