Đọc nhanh: 清理缓存 (thanh lí hoãn tồn). Ý nghĩa là: xoá lịch sử truy cập.
清理缓存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoá lịch sử truy cập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理缓存
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
清›
理›
缓›