Đọc nhanh: 清凉油 (thanh lương du). Ý nghĩa là: dầu cù là.
清凉油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu cù là
用薄荷油、樟脑、桂皮油、桉叶油等加石蜡制成的膏状药物应用范围很广,对头痛、轻微烫伤等有一定疗效,但不能根治旧称万金油
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清凉油
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
油›
清›