Đọc nhanh: 舞弊 (vũ tệ). Ý nghĩa là: làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử). Ví dụ : - 徇私舞弊。 lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
舞弊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử)
用欺骗的方式做违法乱纪的事情
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞弊
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 他们 参加 了 公司 的 舞会
- Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
舞›