舞弊 wǔbì
volume volume

Từ hán việt: 【vũ tệ】

Đọc nhanh: 舞弊 (vũ tệ). Ý nghĩa là: làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử). Ví dụ : - 徇私舞弊。 lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

Ý Nghĩa của "舞弊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舞弊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm rối kỉ cương; lừa đảo; quay cóp; gian lận; ăn gian (khi thi cử)

用欺骗的方式做违法乱纪的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞弊

  • volume volume

    - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • volume volume

    - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • volume volume

    - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • volume volume

    - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 利弊 lìbì hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 公司 gōngsī de 舞会 wǔhuì

    - Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 化装 huàzhuāng de 舞会 wǔhuì

    - Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.

  • - 一站 yīzhàn shàng 舞台 wǔtái de 眼睛 yǎnjing wèi 之一 zhīyī liàng

    - Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao