Đọc nhanh: 污 (ô). Ý nghĩa là: bẩn; nhơ, không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng, nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu. Ví dụ : - 衣服有点污。 Quần áo hơi bẩn.. - 这房子看着挺污。 Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.. - 他为官向来不污。 Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
污 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bẩn; nhơ
脏
- 衣服 有点 污
- Quần áo hơi bẩn.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
✪ 2. không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng
不廉洁
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 这 人 做事 十分 污
- Người này làm việc rất tham lam.
污 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu
浑浊的水,泛指脏东西
- 池里 都 是 些 污 东西
- Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
污 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm bẩn; ô nhiễm
弄脏
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
✪ 2. làm nhục; sỉ nhục; lăng mạ; xúc phạm; chửi
侮辱
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 这种 话 污人 太过分
- Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›