volume volume

Từ hán việt: 【ô】

Đọc nhanh: (ô). Ý nghĩa là: bẩn; nhơ, không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng, nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu. Ví dụ : - 衣服有点污。 Quần áo hơi bẩn.. - 这房子看着挺污。 Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.. - 他为官向来不污。 Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bẩn; nhơ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 有点 yǒudiǎn

    - Quần áo hơi bẩn.

  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi 看着 kànzhe 挺污 tǐngwū

    - Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.

✪ 2. không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng

不廉洁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为官 wèiguān 向来 xiànglái 不污 bùwū

    - Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

  • volume volume

    - zhè rén 做事 zuòshì 十分 shífēn

    - Người này làm việc rất tham lam.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu

浑浊的水,泛指脏东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 池里 chílǐ dōu shì xiē 东西 dōngxī

    - Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 一摊 yītān 积水 jīshuǐ

    - Trên đất có một vũng nước bẩn.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm bẩn; ô nhiễm

弄脏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • volume volume

    - 墨水 mòshuǐ 污了 wūle zhè 张纸 zhāngzhǐ

    - Mực làm bẩn tờ giấy này.

✪ 2. làm nhục; sỉ nhục; lăng mạ; xúc phạm; chửi

侮辱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总污 zǒngwū 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huà 污人 wūrén 太过分 tàiguòfèn

    - Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • volume volume

    - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • volume volume

    - guō 壁上 bìshàng yǒu 污渍 wūzì

    - Trên thành nồi có vết bẩn.

  • volume volume

    - 单子 dānzi shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên chăn có một vết bẩn.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

  • volume volume

    - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • volume volume

    - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao