Đọc nhanh: 躲清闲 (đoá thanh nhàn). Ý nghĩa là: tránh quấy rầy; tránh quấy rối.
躲清闲 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh quấy rầy; tránh quấy rối
避开外界干扰,求得清静闲适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲清闲
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 我 干 这个 工作 几乎 没有 清闲 的 时候
- Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
躲›
闲›