Đọc nhanh: 浊 (trọc.trạc). Ý nghĩa là: đục; bẩn; nhơ; trọc, trầm (giọng), hỗn loạn; loạn; lộn xộn. Ví dụ : - 这潭水有些浊。 Nước trong ao này hơi đục.. - 雨水让溪流浊了。 Mưa làm cho suối nước đục.. - 浊音在屋内回荡。 Âm trầm vang vọng trong phòng.
浊 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đục; bẩn; nhơ; trọc
浑浊 (跟''清''相对)
- 这 潭水 有些 浊
- Nước trong ao này hơi đục.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
✪ 2. trầm (giọng)
(声音) 低沉粗重
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 浊语 打破 了 寂静
- Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.
✪ 3. hỗn loạn; loạn; lộn xộn
混乱
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浊
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 滓 浊
- bẩn
- 溷浊
- đục ngầu; vẩn đục
- 浊语 打破 了 寂静
- Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浊›