Đọc nhanh: 混饭 (hỗn phạn). Ý nghĩa là: mưu sinh; tìm việc làm, ăn không phải trả tiền; được đãi ăn.
✪ 1. mưu sinh; tìm việc làm
谋生,找事做
混饭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không phải trả tiền; được đãi ăn
白吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混饭
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
饭›