Đọc nhanh: 初学 (sơ học). Ý nghĩa là: Lúc mới bắt đầu học tập. Học vấn còn nông cạn.. Ví dụ : - 初学写作,文笔难免稚嫩。 mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.. - 这本书很深,初学的人不容易看懂。 quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.. - 初学裁缝,先做点儿小孩儿衣服练练手。 mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
初学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúc mới bắt đầu học tập. Học vấn còn nông cạn.
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初学
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 这本 教材 非常适合 初学者
- Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
- 初等数学
- toán sơ cấp.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
学›