Đọc nhanh: 消损 (tiêu tổn). Ý nghĩa là: giảm dần, tiêu hao.
消损 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm dần
(构成某个物体的物质) 逐渐减少
✪ 2. tiêu hao
消磨而损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消损
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
消›