Đọc nhanh: 消化道出血 (tiêu hoá đạo xuất huyết). Ý nghĩa là: Xuất huyết đường tiêu hóa.
消化道出血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất huyết đường tiêu hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化道出血
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
化›
消›
血›
道›