Đọc nhanh: 消化管 (tiêu hoá quản). Ý nghĩa là: ống tiêu hóa, ruột.
消化管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống tiêu hóa
digestive tube
✪ 2. ruột
gut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化管
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
消›
管›