Đọc nhanh: 消化道 (tiêu hoá đạo). Ý nghĩa là: Đường tiêu hóa.
消化道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường tiêu hóa
消化腺有小消化腺和大消化腺两种。小消化腺散在于消化管各部的管壁内,大消化腺有三对唾液腺(腮腺、下颌下腺、舌下腺)、肝和胰,它们均借导管,将分泌物排入消化管内。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化道
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
消›
道›