Đọc nhanh: 海河 (hải hà). Ý nghĩa là: Hải Hà (hệ thống sông lớn nhất vùng Hoa Bắc, Trung Quốc); hải hà. Ví dụ : - 今年汛期,海河的水情一直平稳。 mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
海河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hải Hà (hệ thống sông lớn nhất vùng Hoa Bắc, Trung Quốc); hải hà
中国华北地区最大水系,在天津注入渤海海河干流长73公里,为五大河 (潮白河、永定河、大清河、子牙河、大运河) 汇合而成流域总面积26.5万平方公里
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海河
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
海›