Đọc nhanh: 浮桥 (phù kiều). Ý nghĩa là: cầu nổi; cầu phao; cầu nối. Ví dụ : - 浮舟用于支撑浮桥的船只,可以轻易移动的建造物,如平底船 Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
浮桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nổi; cầu phao; cầu nối
在并列的船或筏子上铺上木板而成的桥
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮桥
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
浮›