Đọc nhanh: 金不换 (kim bất hoán). Ý nghĩa là: vô cùng quý giá; quý giá; quý hơn vàng.
金不换 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng quý giá; quý giá; quý hơn vàng
形容十分可贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金不换
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
换›
金›