Đọc nhanh: 抽换 (trừu hoán). Ý nghĩa là: thay thế. Ví dụ : - 这篇短文里一共抽换了十六个字。 trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
抽换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế
抽出更换
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽换
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
换›