Đọc nhanh: 捞 (liệu.lao). Ý nghĩa là: vợt; moi; vét; mò; vớt, vơ; vơ vét; kiếm chác, nắm chặt; nắm bắt. Ví dụ : - 他在河里捞鱼。 Anh ấy vợt cá dưới sông.. - 小孩子用网捞虾。 Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.. - 她总想着捞钱。 Cô ấy luôn nghĩ đến việc vơ vét tiền.
捞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vợt; moi; vét; mò; vớt
从水或其他液体里取东西
- 他 在 河里 捞鱼
- Anh ấy vợt cá dưới sông.
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
✪ 2. vơ; vơ vét; kiếm chác
用不正当的手段取得
- 她 总 想着 捞钱
- Cô ấy luôn nghĩ đến việc vơ vét tiền.
- 别 妄图 捞 好处
- Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.
- 他 趁机 捞一把
- Anh ta thừa cơ vơ một mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nắm chặt; nắm bắt
抓牢;抓住
- 你 一定 要 捞 紧 绳子
- Bạn nhất định phải nắm chắc sợi dây.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捞
✪ 1. 捞 + Tân ngữ
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 我们 在 湖里 捞 垃圾
- Chúng tôi vớt rác trong hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 打捞 队
- đội vứu vớt; đội cứu hộ
- 打捞 沉船
- vớt tàu bị đắm
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 我 喜欢 吃水果 捞
- Tôi thích ăn hoa quả dầm.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捞›