Đọc nhanh: 高浓缩铀 (cao nùng súc do). Ý nghĩa là: uranium làm giàu cao (HEU).
高浓缩铀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uranium làm giàu cao (HEU)
highly enriched uranium (HEU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高浓缩铀
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 她 正在 浓缩 牛奶
- Cô ấy đang cô đặc sữa.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 这个 药 需要 浓缩
- Thuốc này cần được sắc.
- 缩短 学制 能 提高效率
- Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
缩›
铀›
高›