Đọc nhanh: 浓烟 (nùng yên). Ý nghĩa là: màn khói dày. Ví dụ : - 一团浓烟在空中飞散着,由黑色渐渐变成灰白。 cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
浓烟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn khói dày
烟势之猛大
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓烟
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 浓烟 使 他 窒息
- Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
烟›