Đọc nhanh: 身上 (thân thượng). Ý nghĩa là: trên người; trên mình, bên mình; trong người (mang theo). Ví dụ : - 身上穿一件灰色制服。 Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.. - 希望寄托在青年人身上。 Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.. - 身上没带笔。 trong người không mang theo bút.
身上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trên người; trên mình
身体上
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
✪ 2. bên mình; trong người (mang theo)
随身 (携带)
- 身上 没 带笔
- trong người không mang theo bút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身上
✪ 1. 包在我身上
yên tâm giao cho tôi
- 这件 事包 在 我 身上
- Việc này cứ để tôi lo.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
✪ 2. 把 ... ... 强加在 + Ai đó + 身上
áp đặt lên ai
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身上
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
身›