Đọc nhanh: 浇花和植物用喷水器 (kiêu hoa hoà thực vật dụng phún thuỷ khí). Ý nghĩa là: Ống phun để tưới hoa và cây.
浇花和植物用喷水器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống phun để tưới hoa và cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇花和植物用喷水器
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
- 花匠 负责 修剪 和 照顾 花园里 的 植物
- Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
喷›
器›
植›
水›
浇›
物›
用›
花›