流言 liúyán
volume volume

Từ hán việt: 【lưu ngôn】

Đọc nhanh: 流言 (lưu ngôn). Ý nghĩa là: lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngôn, bình luận, comment (mxh). Ví dụ : - 流言飞语。 những lời. - 流言惑众。 bịa đặt để mê hoặc mọi người.. - 散布流言。 tung ra lời bịa đặt.

Ý Nghĩa của "流言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngôn

没有根据的话 (多指背后议论、诬蔑或挑拔的话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • volume volume

    - 流言惑众 liúyánhuòzhòng

    - bịa đặt để mê hoặc mọi người.

  • volume volume

    - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 1. bình luận, comment (mxh)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流言

  • volume volume

    - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • volume volume

    - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • volume volume

    - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 发言 fāyán

    - Chúng tôi lần lượt phát biểu.

  • volume volume

    - 流言惑众 liúyánhuòzhòng

    - bịa đặt để mê hoặc mọi người.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao