Đọc nhanh: 流言 (lưu ngôn). Ý nghĩa là: lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngôn, bình luận, comment (mxh). Ví dụ : - 流言飞语。 những lời. - 流言惑众。 bịa đặt để mê hoặc mọi người.. - 散布流言。 tung ra lời bịa đặt.
✪ 1. lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngôn
没有根据的话 (多指背后议论、诬蔑或挑拔的话)
- 流言飞语
- những lời
- 流言惑众
- bịa đặt để mê hoặc mọi người.
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 1. bình luận, comment (mxh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 我们 轮流 发言
- Chúng tôi lần lượt phát biểu.
- 流言惑众
- bịa đặt để mê hoặc mọi người.
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
言›
lời nói dối; lời nói dóc; lời bịa đặt
nói xấulời nói xấu
hư danhphù danh
Lời Đồn
chuyện nhảm; chuyện vô căn cứ
Lời nói không có căn cứ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cận nhật vi hữu phù ngôn [近日微有浮言] (Cát Cân [葛巾]) Gần đây; phong thanh đã có điều đồn đại; hươu
bác bỏ tin đồn; cải chính tin nhảm
lời vu cáo; vu khống; lời nói xấu; bôi nhọ; đặt điều; lời vô căn cứ