Đọc nhanh: 蜚语 (phi ngữ). Ý nghĩa là: chuyện nhảm; chuyện vô căn cứ. Ví dụ : - 我才不在乎流言蜚语呢 Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.. - 那些只是流言蜚语 Đó chỉ là chuyện phiếm.. - 它是将其他人的流言蜚语重新整合 Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
蜚语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện nhảm; chuyện vô căn cứ
同'飞语'
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜚语
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜚›
语›