• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Phi (非) Trùng (虫)

  • Pinyin: Bèi , Fēi , Fěi , Pèi
  • Âm hán việt: Phi Phỉ
  • Nét bút:丨一一一丨一一一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱非虫
  • Thương hiệt:LYLMI (中卜中一戈)
  • Bảng mã:U+871A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蜚

  • Cách viết khác

    𧍃 𧓊 𧕒 𧕿

Ý nghĩa của từ 蜚 theo âm hán việt

蜚 là gì? (Phi, Phỉ). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa, “Phỉ liêm” con gián, Không căn cứ, không thật, Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa, “Phỉ liêm” con gián. Từ ghép với : § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” ., “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ., § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” ., “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ sâu ăn lúa.
  • Phỉ liêm con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang .
  • Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa
* “Phỉ liêm” con gián

- § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” .

Tính từ
* Không căn cứ, không thật

- “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ.

Từ điển phổ thông

  • một loài sâu ăn lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ sâu ăn lúa.
  • Phỉ liêm con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang .
  • Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蜚蠊

- phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. [zhangláng]. Xem [fei].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa
* “Phỉ liêm” con gián

- § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” .

Tính từ
* Không căn cứ, không thật

- “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ.

Từ ghép với 蜚