Đọc nhanh: 他乡 (tha hương). Ý nghĩa là: quê người; đất khách; tha hương; cõi khách, đất khách quê người. Ví dụ : - 流落他乡 lưu lạc nơi đất khách quê người. - 他乡遇故知。 tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
他乡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quê người; đất khách; tha hương; cõi khách
家乡以外的地方 (多指离家乡较远的)
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
✪ 2. đất khách quê người
外乡; 外地 (就做客的人而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他乡
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 从 沪 回家 乡
- Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
他›