Đọc nhanh: 他乡遇故知 (tha hương ngộ cố tri). Ý nghĩa là: gặp một người bạn cũ ở một nơi xa lạ (thành ngữ).
他乡遇故知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp một người bạn cũ ở một nơi xa lạ (thành ngữ)
meeting an old friend in a foreign place (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他乡遇故知
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他 总是 怀念 故乡 的 美食
- Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
他›
故›
知›
遇›