Đọc nhanh: 活动优惠 (hoạt động ưu huệ). Ý nghĩa là: ưu đãi hoạt động.
活动优惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu đãi hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动优惠
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
- 消费者 喜欢 优惠活动
- Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
动›
惠›
活›