Đọc nhanh: 活性 (hoạt tính). Ý nghĩa là: hoạt tính (hóa học), hoạt tính (một đặc tính của kháng thể). Ví dụ : - 那儿的工作灵活性如何 Có bao nhiêu tính linh hoạt?. - 灵活性。 tính năng động.
活性 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt tính (hóa học)
(化) 迅速起反应或促进一个快速反应的特性
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 灵活性
- tính năng động.
✪ 2. hoạt tính (một đặc tính của kháng thể)
抗体 (作为抗毒素) 的一种特性,即抗体加强其与抗原结合的速度和牢固度的性质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活性
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 灵活性
- tính năng động.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 生性 活泼
- tính cách hoạt bát.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
活›