Đọc nhanh: 活溜 (hoạt lựu). Ý nghĩa là: lung lay; không kiên cố, linh hoạt; nhanh nhẹn.
活溜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lung lay; không kiên cố
活动;不牢固
✪ 2. linh hoạt; nhanh nhẹn
灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活溜
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
溜›