Đọc nhanh: 力气活 (lực khí hoạt). Ý nghĩa là: việc tốn sức; loại lao động tốn sức. Ví dụ : - 打坯是个力气活儿。 đập gạch là công việc tốn sức.
力气活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc tốn sức; loại lao động tốn sức
费力的体力劳动
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力气活
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 打坯 是 个 力气 活儿
- đập gạch là công việc tốn sức.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
气›
活›