Đọc nhanh: 活动能力 (hoạt động năng lực). Ý nghĩa là: di động, nhu động. Ví dụ : - 最终就可以完全恢复活动能力了 Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
活动能力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di động
mobility
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
✪ 2. nhu động
motility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动能力
- 绝对 不能 宽恕 非法活动
- Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 她 的 活动 能量 很大
- Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.
- 这个 活动 凝聚 了 社区 的 力量
- Sự kiện này đã tập hợp sức mạnh của cộng đồng.
- 这个 活动 需要 能量
- Hoạt động này cần năng lượng.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
活›
能›