Đọc nhanh: 活体组织检查 (hoạt thể tổ chức kiểm tra). Ý nghĩa là: viết tắt cho 活檢 | 活检, sinh thiết.
活体组织检查 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 活檢 | 活检
abbr. to 活檢|活检 [huó jiǎn]
✪ 2. sinh thiết
biopsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活体组织检查
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 我 摇 瓶子 检查 液体
- Tôi lắc chai để kiểm tra chất lỏng.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 我 就 会 做活 组织 检查
- Tôi sẽ sinh thiết nó.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
查›
检›
活›
组›
织›