Đọc nhanh: 注意机制 (chú ý cơ chế). Ý nghĩa là: cơ chế Attention.
注意机制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ chế Attention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意机制
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 他 注意 到 每 一个 细节
- Anh ấy chú ý đến từng cái chi tiết.
- 今后 我会 注意 这个 问题
- Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
意›
机›
注›