Đọc nhanh: 多动症 (đa động chứng). Ý nghĩa là: thiếu chú ý và rối loạn tăng động (ADHD).
多动症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu chú ý và rối loạn tăng động (ADHD)
一种大脑疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多动症
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 你 一个 星期 运动 多少 次 ?
- Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
多›
症›