Đọc nhanh: 鞋面蒸湿 (hài diện chưng thấp). Ý nghĩa là: Hấp mặt giày.
鞋面蒸湿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hấp mặt giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面蒸湿
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 雨水 渐渐 沁湿 了 地面
- Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 雨水 淋湿 了 地面
- Nước mưa đã làm ướt mặt đất.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 雨落 哗哗 , 打湿 地面
- Mưa rơi rào rào, làm ướt mặt đất.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
蒸›
面›
鞋›