Đọc nhanh: 鞋头蒸湿 (hài đầu chưng thấp). Ý nghĩa là: Hấp mũi.
鞋头蒸湿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hấp mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头蒸湿
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 妈妈 在 厨房 蒸 馒头
- Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
- 这屉 馒头 蒸得 很暄 腾
- vỉ bánh bao này hấp rất xốp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
湿›
蒸›
鞋›